Phù Cát – Tuyển sinh Cử nhân Đại học Ngôn ngữ Anh tại Phù Cát – Bình Định

THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CỬ NHÂN ĐẠI HỌC NGÔN NGỮ ANH TẠI PHÙ CÁT – BÌNH ĐỊNH

Chương trình đào tạo Cử nhân Đại học Ngôn ngữ Anh tại Phù Cát – Bình Định nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

Tùy theo phương thức học, người học Cử nhân Đại học Ngôn ngữ Anh tại Phù Cát – Bình Định hoàn thành chương trình đào tạo sẽ được cấp bằng cử nhân hình thức đào tạo từ xa hoặc vừa làm vừa học. Văn bằng có giá trị pháp lý để được tiếp tục học lên bậc cao học.

1. Ngành tuyển sinh

– Ngôn ngữ Anh

– Công nghệ thông tin

– Kế toán

Luật Kinh tế

– Tài chính ngân hàng

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Tuyển sinh Cử nhân Đại học trực tuyến
Tuyển sinh Cử nhân Đại học trực tuyến

2. Phương thức tuyển sinh & đào tạo

2.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ (Không thi tuyển)

Xét tuyển hồ sơ cử nhân trực tuyến
Xét tuyển hồ sơ cử nhân trực tuyến

2.2. Phương thức đào tạo

– Sau khi nhận giấy báo nhập học Cử nhân Đại học Ngôn ngữ Anh tại Phù Cát – Bình Định, người học căn cứ nội dung trên giấy báo đến làm thủ tục nhập học, nhận lịch học, lịch thi và học liệu (kế hoạch theo từng đợt học).

– Sinh viên tự học thông qua học liệu, giáo trình hoặc học liệu điện tử (cung cấp qua tài khoản truy cập mạng Internet), được nghe giảng viên hướng dẫn ôn tập, giải đáp thắc mắc theo kế hoạch của nhà trường (trao đổi với giảng viên và cố vấn học tập nếu học theo hình thức E-Learning).

– Sinh viên phải làm bài kiểm tra điều kiện trên lớp cho tất cả các môn học (do giáo viên chuyên môn đảm nhiệm).

– Đối với phương thức E-Learning, đánh giá chuyên cần của sinh viên căn cứ theo thời lượng truy cập học trên mạng (cùng nội dung và khối lượng).

Lợi ích của học Elearning tại MIENNAM Education
            Lợi ích của học Elearning tại MIENNAM Education

3. Thời gian đào tạo

– Học 1,5 nămSinh viên đã có bằng Đại học trở lên; Cao đẳng cùng ngành;

– Học 2 nămSinh viên đã có bằng Cao đẳng khác ngành;

– Học 2,5 nămSinh viên đã có bằng Trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành;

– Học 3 nămSinh viên đã có bằng THPT và Trung cấp lý luận chính trị;

– Học 3,5 năm: Sinh viên đã có bằng THPT hoặc Trung cấp chuyên nghiệp khác ngành;

4. Hồ sơ tuyển sinh

– Người học khai hồ sơ theo mẫu và nộp 02 bộ hồ sơ, mỗi bộ gồm có:

+ Phiếu đăng ký tham gia học tập có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác (có thể in mẫu tại đây);

+ Bản sao công chứng văn bằng cao nhất (tính đến bằng Đại học);

+ Bản sao công chứng bảng điểm văn bằng cao nhất (tính đến bằng Đại học);

+ Bản sao chứng minh thư nhân dân/ căn cước công dân;

+ Bản sao công chứng văn bằng Lý luận Chính trị (nếu có);

+ 04 Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh (không kể ảnh dán trên phiếu đăng ký);

+ Lệ phí xét tuyển 500.000 đồng

5. Bằng cấp tốt nghiệp

Bằng tốt nghiệp Luật Kinh tế
Bằng tốt nghiệp Luật Kinh tế
Bằng tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư 27/2019/TT-BGDĐT về việc quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học.

Thông tư này quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học gồm: bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và các văn bằng trình độ tương đương.

Theo đó, trong nội dung chính ghi trên văn bằng sẽ không có thông tin hình thức đào tạo là “Chính quy” hoặc một trong các hình thức “Vừa làm vừa học”, “Học từ xa”, “Tự học có hướng dẫn” như quy định cũ mà mục này sẽ ghi trong phần phụ lục văn bằng.

Như vậy, trên văn bằng sẽ chỉ còn các nội dung: Tiêu đề, tên văn bằng theo từng trình độ đào tạo, ngành đào tạo, tên cơ sở giáo dục đại học cấp văn bằng, họ, chữ đệm, tên, ngày tháng năm sinh của người được cấp văn bằng, hạng tốt nghiệp (nếu có), số hiệu, số vào sổ gốc cấp văn bằng…

    XEM LỊCH KHAI GIẢNG: <LỊCH KHAI GIẢNG>

    Lịch Khai giảng tại Quy Nhơn - Bình Định

    Học viên cần hỗ trợ thêm thông tin về khóa học, ngành học, lịch ôn tập, lịch thi... vui lòng liên hệ các số điện thoại bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn, giải đáp thêm thông tin nhé!

    Học viên cần hỗ trợ thêm thông tin về khóa học, ngành học, lịch ôn tập, lịch thi... vui lòng liên hệ các số điện thoại bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn, giải đáp thêm thông tin nhé!

    5. Địa chỉ liên hệ

    5.1. Văn phòng Bình Định - Lầu 2 - Số 86 Lê Duẩn - Quy Nhơn - Bình Định

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Thủ Đức - Số 179 Đặng Văn Bi - Trường Thọ - Thủ Đức - TPHCM

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0968 185 719 (Cô Vân) - 0822 44 6464 (Thầy Phương). Hotline: 0988 44 6464 (Thầy Tín)

    ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    Trung tâm Miền Nam - Cơ sở Bình Định

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000

    17

    Chứng chỉ Tiếng Trung

    10.000.000