Nghiệp vụ Sư phạm Giáo viên THCS, THPT tại Hoài Ân – Bình Định

THÔNG BÁO CHIÊU SINH
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO VIÊN THCS / THPT TẠI HOÀI ÂN – BÌNH ĐỊNH

Trước đây, những người có bằng cử nhân không chính quy ngành sư phạm, có nguyện vọng để trở thành giáo viên tiểu học thì cần học chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm TCCN (chương trình này thay thế nghiệp vụ sư phạm bậc 1 và nghiệp vụ sư phạm bậc 2 trước kia). Thì nay đã có chương trình Nghiệp vụ sư phạm sư phạm giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông cụ thể để đáp ứng nhu cầu cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp.

Nghiệp vụ sư phạm trung học cơ sở, trung học phổ thông là chương trình bồi dưỡng nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cơ bản cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên dạy trung học cơ sở, trung học phổ thông chưa qua đào tạo về nghiệp vụ sư phạm muốn trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông theo quy định.

Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 của Bộ Giáo dục và đào tạo. Ban hành kèm theo thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT là chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông. Trung tâm Miền Nam (MIENNAM Education) thông báo chiêu sinh khoá học Nghiệp vụ Sư phạm Giáo viên THCS / THPT tại Hoài Ân – Bình Định với những nội dung sau:

Nghiệp vụ Sư phạm dành cho Giáo viên THCS
Nghiệp vụ Sư phạm dành cho Giáo viên THCS – THPT tại Hoài Ân – Bình Định

1. Đối tượng tham giá khóa học

– Những người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với một trong các môn học của cấp THCS, cấp THPT có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS/ THPT;

– Các tổ chức và cá nhân liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

2. Nội dung khoá học

2.1. Khối học phần chung

Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết dạy trên lớp
Lý thuyết Thảo luận, thực hành
HỌC PHẦN BẮT BUỘC (15TC)
A1 Tâm lý học giáo dục 2 20 20
A2 Giáo dục học 2 15 30
A3 Lý luận dạy học 2 15 30
A4 Đánh giá trong giáo dục 3 15 30
A5 Quản lý nhà nước về giáo dục 2 15 30
A6 Giao tiếp sư phạm 2 10 40
A7 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 0 90
HỌC PHẦN TỰ CHỌN (2TC)
A8 Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông 2 15 30
A9 Kỷ luật tích cực 2 15 30
A10 Quản lý lớp học 2 15 30
A11 Kỹ thuật dạy học tích cực 2 10 40
A12 Ứng dụng CNTT trong dạy học 2 10 40
A13 Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng 2 10 40
A14 Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông 2 10 40
A15 Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 10 40
A16 Giáo dục vì sự phát triển bền vững 2 15 30
A17 Xây dựng môi trường giáo dục 2 15 30

2.2. Khối học phần nhánh

Nhánh THCS (Phần B) Nhánh THCS (Phần B) Số tín chỉ Số tiết dạy trên lớp
Mã học phần Tên học phần Mã học phần Tên học phần Lý thuyết Thảo luận, thực hành
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC)
Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/ THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó
B1 Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS C1 Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT 2 20 20
B2 Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS C2 Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT 2 10 40
B3 Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS C3 Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT 2 10 40
B4 Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạm C4 Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm 3 0 90
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06TC)
B5 Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS C5 Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT 2 10 40
B6 Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS C6 Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT 3 0 90
B7 Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS C7 Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT 2 15 30
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần)
B8 Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS C8 Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT 2 15 30
B9 Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THCS C9 Tổ chức hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp ở trường THPT 2 10 40
B10 Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS C10 Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT 2 15 30

 

Trung tâm Miền Nam - Cơ sở Bình Định
Trung tâm Miền Nam – Cơ sở Bình Định

3. Thời gian đào tạo

– Học viên học tập theo hình thức đào tạo E-Learning. Sau khi đăng ký Khóa học Nghiệp vụ Sư phạm tại Hoài Ân – Bình Định, Học viên sẽ được cấp tài khoản đăng nhập khóa học, học tập tại nhà vào các buổi tối 2, 4, 6 (19h đến 21h) thông qua phần mềm và tương tác trực tiếp với giảng viên.

– Cuối khóa học, học viên tập trung về Trung tâm thi kết thúc khóa học.

4. Hồ sơ đăng ký

– Phiếu đăng ký khoá học theo mẫu (Tại đây)

– 02 Bằng tốt nghiệp Đại học photo (Công chứng không quá 6 tháng)

– 02 Bảng điểm Bằng tốt nghiệp Đại học photo (Công chứng không quá 6 tháng)

– 02 Chứng minh nhân dân photo (Công chứng không quá 6 tháng) 

– 04 hình 3×4 (Chụp không quá 6 tháng)

5. Chứng chỉ tốt nghiệp

Mẫu Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm
Mẫu Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm giáo viên THCS – THPT tại Hoài Ân – Bình Định

    5. Địa chỉ liên hệ

    5.1. Văn phòng Bình Định - Lầu 2 - Số 1061A - Trần Hưng Đạo - Quy Nhơn - Bình Định

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Thủ Đức - Số 179 Đặng Văn Bi - Trường Thọ - Thủ Đức - TPHCM

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0822 44 6464 (Thầy Phương). Hotline: 0988 44 6464 (Thầy Tín). Zalo: 0988 44 6464

    ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000

    17

    Chứng chỉ Tiếng Trung

    10.000.000